Tại hai quốc gia này thẩm phán hiện diện trong các phiên xét xử nhằm bảo vệ các luật chứng, đưa ra những phán quyết dựa trên những chứng cứ mà các luật sư đã chọn lọc từ trước hoặc hỏi trực tiếp trước toà để đưa ra.Nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ thu được thành công.Nếu chúng ta không thích ai đó, chúng ta đưa ra những lý do phù hợp cho điều này.Các vị thẩm phán cho hay nguyên nhân là mọi người không hiểu hết được tầm quan trọng của vấn đề.Nó đưa ra phương hướng để tất cả chúng ta phấn đấu giải quyết vấn đề một cách tốt hơn.Nhưng chất lượng của bất kỳ một quyết định nào cũng phụ thuộc rất nhiều vào việc những người quyết định có thể đưa ra những phương án thay thế như thế nào.Điều này có nghĩa gì? Tất nhiên đó có thể là những “cửa sổ” chỉ ra những khả năng để lựa chọn các kênh khác.Tôi có thể "tin" rằng phụ nữ ngày càng hút nhiều thuốc hơn bởi họ có nhiều lo lắng hơn trong cuộc sống.Theo quan niệm truyền thống thì cảm xúc làm rối loạn hệ thống tư duy.Nó quá phức tạp và lộn xộn.
